STT |
Tên TTHC |
QĐ công bố |
Ghi chú |
A |
TƯ
PHÁP (44 TTHC) |
|
|
I |
Lĩnh
vực BTNN (01 thủ tục) |
1076/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 |
|
1 |
Thủ
tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi
hành công vụ gây thiệt hại |
|
II |
Lĩnh
vực Hộ tịch (23 thủ tục) |
|
|
1 |
Đăng
ký khai sinh |
QĐ số
1996/QĐ-UBND 16/10/2020 |
|
2 |
Đăng
ký kết hôn |
|
3 |
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 |
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 |
Đăng
ký khai tử |
|
6 |
Đăng
ký khai sinh lưu động |
|
7 |
Đăng
ký kết hôn lưu động |
|
8 |
Đăng
ký khai tử lưu động |
|
9 |
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
khu vực
biên giới |
10 |
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
11 |
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
12 |
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
13 |
Đăng
ký giám hộ |
|
14 |
Đăng
ký chấm dứt giám hộ |
|
15 |
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
16 |
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 |
Đăng
ký lại khai sinh |
|
18 |
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
19 |
Đăng
ký lại kết hôn |
|
20 |
Đăng
ký lại khai tử |
|
21 |
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch |
Trên
cổng dịch vụ công CB k có |
22 |
Liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
QĐ số
1939/QĐ UBND ngày 19/10/2016 |
|
23 |
Liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi |
III |
Lĩnh
vực hòa giải ở cơ sở (04 thủ tục) |
Quyết
định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
|
1 |
Thủ
tục công nhận hòa giải viên |
|
2 |
Thủ
tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
3 |
Thủ
tục thôi làm hòa giải viên |
|
4 |
Thủ
tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
IV |
Lĩnh
vực chứng thực (11 thủ tục) |
|
|
1 |
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
QĐ SỐ
1152/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
Thủ tục
chung |
2 |
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được) |
3 |
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
4 |
Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
5 |
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
6 |
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền
sử dụng đất và nhà ở |
|
7 |
Thủ
tục chứng thực di chúc |
8 |
Thủ
tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
9 |
Thủ
tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở |
10 |
Thủ
tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở |
11 |
Cấp
bản sảo từ sổ gốc |
|
|
V |
Lĩnh
vực nuôi con nuôi (03 TTHC) |
|
|
1 |
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước |
QĐ số 1812/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
|
2 |
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
3 |
Giải
quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
khu
vực biên giới |
VI |
Lĩnh
vực PBGDPL (02 TTHC) |
Quyết
định số 260/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 |
|
1 |
Thủ
tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
2 |
Thủ
tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|